Page 430 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 430
(Tiếp theo) Số thuê bao điện thoại
212
(Cont.) Number of telephone subscribers
Tổng số Chia ra - Of which
Total
Di động* Cố định
Mobi-phone Telephone
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) - %
Index (Previous year = 100) - %
2010 109,11 177,22 98,43
2011 95,91 138,53 83,86
2012 75,84 79,39 74,18
2013 87,02 89,01 86,03
2014 75,36 119,87 52,35
2015 101,24 109,22 91,80
2016 100,68 117,71 76,70
2017 103,34 119,69 68,00
2018 128,16 130,00 121,18
2019 88,21 90,85 77,43
2020 95,13 95,71 92,37
2021 116,99 122,67 88,78
2022 985,33 1.117,78 77,71
(*)
Từ năm 2021 trở về trước chỉ thu thập được số liệu thuê bao điện thoại di động trả sau.
Năm 2022, số liệu thuê bao điện thoại di động bao gồm trả trước và trả sau.
414