Page 158 - NIENGIAM
P. 158
(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
67
phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
(Cont.) Foreign direct investment projects licensed
by main counterparts
(Accumulation of projects having effect as of 31/12/2023)
Số dự án được Tổng vốn đăng ký
cấp phép (Dự án) (Nghìn đô la Mỹ)
Number of projects Registered capital
(Project) (Thous. USD)
17. U-crai-na - Ukraine 1 3.139
18. Ca-na-da - Canada 1 3.936
19. I-ta-li-a - Italy 1 110.458
20. Xin-ga-po - Singapore 19 328.946
21. Liên bang Nga - Russian Federation 2 3.765
22. Ma-lai-xi-a - Malaysia 2 717
23. Xri Lan-ka - Sri Lanka 1 20.030
24. Bê-la-rút - Belarus 1 5.000
25. Xa-moa - Samoa 3 52.500
26. Ma-ri-ti-us - Mauritius 1 13.000
27. Pháp - France 2 13.759
28. Các tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất
United Arab Emirates 1 2.200
29. In-đô-nê-xi-a - Indonesia 1 32.125
30. Tây Ban Nha - Spain 1 20.436
158