Page 158 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 158

(Tiếp theo) Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
                        66
                              phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
                              (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
                              (Cont.) Foreign direct investment projects licensed
                              by main counterparts
                              (Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022)



                                                                  Số dự án được    Tổng vốn đăng ký
                                                                 cấp phép (Dự án)   (Nghìn đô la Mỹ)
                                                                 Number of projects    Registered capital
                                                                     (Project)      (Thous. USD)


                            17. U-crai-na - Ukraine                     1                 3.139

                            18. Ca-na-da - Canada                       1               3.936

                            19. I-ta-li-a - Italy                       5              71.158
                            20. Xin-ga-po - Singapore                  13             253.514

                            21. Liên bang Nga - Russian Federation      2               3.765

                            22. Ma-lai-xi-a - Malaysia                  2                 717
                            23. Xri Lan-ka - Sri Lanka                  1              18.629

                            24. Bê-la-rút - Belarus                     1               5.000

                            25. Xa-moa - Samoa                          1              30.000
                            26. Ma-ri-ti-us - Mauritius                 1              13.000

                            27. Pháp - France                           1               9.344
                            28. Các tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất
                                  United Arab Emirates                  1               2.200

                            29. In-đô-nê-xi-a - Indonesia               1              32.125
                            30. Tây Ban Nha - Spain                     1              20.436











                                                           158
   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163