Page 157 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 157

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
                        66
                              phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
                              (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2022)
                              Foreign direct investment projects licensed
                              by main counterparts
                              (Accumulation of projects having effect as of 31/12/2022)



                                                                  Số dự án được    Tổng vốn đăng ký
                                                                 cấp phép (Dự án)   (Nghìn đô la Mỹ)
                                                                 Number of projects    Registered capital
                                                                     (Project)      (Thous. USD)


                          TỔNG SỐ - TOTAL                             509            6.250.582

                            1. Nhật Bản - Japan                       169            3.556.947

                            2. Hàn Quốc - Korea                       144             828.132
                            3. CHND Trung Hoa - China, PR              80             450.751

                            4. Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
                                Hong Kong SAR (China)                  29             395.145

                            5. Đặc khu HC Macao (TQ)
                                Macao SAR (China)                       2               6.183
                            6. Đài Loan - Taiwan                       11              95.733

                            7. Mỹ - United States                       8              43.067

                            8. Thái Lan - Thailand                      6             117.108
                            9. Đức - Germany                            5              12.554

                            10. Anh - United Kingdom                    7             137.151

                            11. Hà Lan - Holand                         6              10.973
                            12. Úc - Australia                          2               1.136

                            13. Thụy Sỹ - Switzerland                   3             121.806
                            14. Thụy Điển - Sweden                      1                 250

                            15. Ấn Độ - India                           2               4.830

                            16. Đan Mạch - Denmark                      2               1.855


                                                           157
   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162