Page 157 - NIENGIAM
P. 157

Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép
                        67
                              phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
                              (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
                              Foreign direct investment projects licensed
                              by main counterparts
                              (Accumulation of projects having effect as of 31/12/2023)



                                                                  Số dự án được    Tổng vốn đăng ký
                                                                 cấp phép (Dự án)   (Nghìn đô la Mỹ)
                                                                 Number of projects    Registered capital
                                                                     (Project)      (Thous. USD)


                          TỔNG SỐ - TOTAL                             548            7.014.378

                            1. Nhật Bản - Japan                       174            3.835.730

                            2. Hàn Quốc - Korea                       153             879.639
                            3. CHND Trung Hoa - China, PR              89             510.043

                            4. Đặc khu HC Hồng Công (TQ)
                                Hong Kong SAR (China)                  32             425.778

                            5. Đặc khu HC Macao (TQ)
                                Macao SAR (China)                       2               6.183
                            6. Đài Loan (Trung Quốc) - Taiwan (China)   17            225.413

                            7. Mỹ - United States                       8              39.167

                            8. Thái Lan - Thailand                      6             117.108
                            9. Đức - Germany                            5              12.554

                            10. Anh - United Kingdom                    8             166.265

                            11. Hà Lan - Holand                         7              56.611
                            12. Úc - Australia                          2               1.136

                            13. Thụy Sỹ - Switzerland                   3             121.806
                            14. Thụy Điển - Sweden                      1                 250

                            15. Ấn Độ - India                           2               4.830

                            16. Đan Mạch - Denmark                      2               1.855


                                                           157
   152   153   154   155   156   157   158   159   160   161   162