Page 224 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 224

Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2021
 91                (*)
 phân theo quy mô lao động và theo đơn vị hành chính cấp huyện
 Number of acting enterprises as of 31/12/2021 by size of employees and by district
                                 ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
    Tổng    Phân theo quy mô lao động - By size of employees
 số   Dưới    Từ    Từ    Từ    Từ    Từ    Từ    Từ 1.000-  Từ 5.000
 Total   5 người    5-9    10-49    50-199    200-299   300-499   500-999   4.999    người
 Less    người   người    người    người   người   người   người    trở lên
 than    From    From    From    From    From    From    From    Over
 5 pers.   5-9    10-49    50-199    200-299   300-499   500-999   1,000-   5,000
 pers.   pers.   pers.   pers.   pers.   pers.   4,999 pers.    pers.

 TỔNG SỐ - TOTAL   7.137   3.738   1.285   1.440   465   66   70   39   32   2
 1. Thành phố Hưng Yên    832   439   194   151   29   6   5   7   1
 2. Huyện Văn Lâm   1.525   809   234   312   116   17   16   9   12
 216
 3. Huyện Văn Giang   705   431   118   113   34   5   4
 4. Huyện Yên Mỹ   1.194   570   208   275   95   14   18   7   7
 5. Thị xã Mỹ Hào   1.111   528   201   245   95   14   14   9   4   1
 6. Huyện Ân Thi    287   140   58   60   20   1   4   1   3
 7. Huyện Khoái Châu   686   402   136   109   29   3   2   2   2   1
 8. Huyện Kim Động   352   178   57   90   19   2   3   2   1
 9. Huyện Tiên Lữ   253   132   52   46   17   2   2      2
 10. Huyện Phù Cừ    192   109   27   39   11   2   2   2




   (*)  Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 không bao gồm các hợp tác xã.
     Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. does not include cooperatives.
     Số liệu cập nhật đến tháng 4/2023.
   219   220   221   222   223   224   225   226   227   228   229