Page 464 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 464
(Tiếp theo) Số giáo viên phổ thông
230
(Cont.) Number of teachers of general education
Năm học - School year
2018- 2019- 2020- 2021- 2022-
2019 2020 2021 2022 2023
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 97,84 95,72 99,61 99,86 100,79
Tiểu học
Primary school 98,04 99,66 99,22 99,86 100,25
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 98,04 99,66 99,22 99,86 100,25
Công lập - Public 97,08 99,39 98,90 98,60 100,12
Ngoài công lập - Non-public 162,12 110,28 111,02 140,46 103,26
Trung học cơ sở
Lower secondary school 97,53 91,20 99,59 99,45 102,41
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 97,53 91,20 99,59 99,45 102,41
Công lập - Public 97,13 91,50 99,48 99,48 102,30
Ngoài công lập - Non-public 153,33 65,22 113,33 97,06 115,15
Trung học phổ thông
Upper secondary school 98,01 96,22 100,61 100,66 98,85
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 98,01 96,22 100,61 100,66 98,85
Công lập - Public 96,34 98,45 98,62 99,87 99,00
Ngoài công lập - Non-public 106,91 85,54 111,51 104,52 98,15
448