Page 467 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 467

Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
                        232
                                 Number of female teachers and schoolgirls
                                 of general education schools


                                                                    Năm học - School year
                                                           2018-   2019-    2020-    2021-   2022-
                                                           2019     2020     2021    2022     2023

                        SỐ NỮ GIÁO VIÊN (Người)
                        Number of female teachers (Person)   8.140   8.252   8.245   8.317   8.411

                         Tiểu học - Primary school         3.831   4.000    3.966    3.990   4.007
                            Công lập - Public              3.746   3.886    3.840    3.824   3.833
                            Ngoài công lập - Non-public      85      114     126      166      174

                         Trung học cơ sở
                         Lower secondary school            2.858   2.872    2.887    2.926   3.020
                            Công lập - Public              2.820   2.844    2.856    2.900   2.990
                            Ngoài công lập - Non-public      38       28      31       26       30

                         Trung học phổ thông
                         Upper secondary school            1.451   1.380    1.392    1.401   1.384
                            Công lập - Public              1.187   1.159    1.146    1.145   1.134
                            Ngoài công lập - Non-public     264      221     246      256      250


                        SỐ NỮ HỌC SINH (Học sinh)
                        Number of schoolgirls (Pupil)    100.933   105.393   109.586   113.717   116.091
                         Tiểu học - Primary school        51.277   53.783   55.698   58.174   57.856

                            Công lập - Public             50.527   52.826   54.628   56.987   56.583
                            Ngoài công lập - Non-public     750      957    1.070    1.187   1.273
                         Trung học cơ sở
                         Lower secondary school           32.242   34.077   35.568   36.695   37.872

                            Công lập - Public             31.930   33.629   34.936   36.107   37.231
                            Ngoài công lập - Non-public     312      448     632      588      641
                         Trung học phổ thông
                         Upper secondary school           17.414   17.533   18.320   18.848   20.363
                            Công lập - Public             15.596   15.478   15.905   16.150   16.755
                            Ngoài công lập - Non-public    1.818   2.055    2.415    2.698   3.608


                                                           451
   462   463   464   465   466   467   468   469   470   471   472