Page 466 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 466
(Tiếp theo) Số học sinh phổ thông
231
(Cont.) Number of pupils of general education
Năm học - School year
2018- 2019- 2020- 2021- 2022-
2019 2020 2021 2022 2023
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 107,11 104,53 104,12 104,00 101,99
Tiểu học
Primary school 109,40 104,26 103,25 104,27 99,54
Công lập - Public 109,00 103,91 103,11 104,10 99,33
Ngoài công lập - Non-public 146,04 128,79 111,18 112,97 109,32
Trung học cơ sở
Lower secondary school 106,84 106,68 105,17 103,14 102,75
Công lập - Public 106,60 106,33 104,75 103,34 102,61
Ngoài công lập - Non-public 135,50 140,33 135,09 92,19 111,54
Trung học phổ thông
Upper secondary school 100,49 100,97 104,82 104,95 108,75
Công lập - Public 99,63 99,56 103,02 104,07 104,33
Ngoài công lập - Non-public 105,26 108,32 113,48 108,80 127,18
450