Page 459 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 459
(Tiếp theo) Số phòng học phổ thông
226
phân theo loại hình và phân theo hiện trạng
(Cont.) Number of classrooms of general education
by types of ownership and by types of classroom
Năm học - School year
2020- 2021- 2022-
2021 2022 2023
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL ... 102,68 101,09
Phân theo loại hình - By types of ownership ...
Tiểu học - Primary ... 103,37 100,44
Công lập - Public ... 102,88 100,46
Ngoài công lập - Non-public ... 119,79 100,00
Trung học cơ sở - Lower secondary ... 102,47 100,66
Công lập - Public ... 102,48 100,19
Ngoài công lập - Non-public ... 101,85 118,18
Trung học phổ thông - Upper secondary ... 100,73 104,36
Công lập - Public ... 98,68 100,00
Ngoài công lập - Non-public ... 108,67 119,72
Phân theo hiện trạng - By types of classroom
Tiểu học - Primary 103,59 103,37 100,44
Phòng kiên cố - Permanent classrooms 104,76 105,37 101,00
Phòng bán kiên cố - Semi permanent classrooms 93,18 63,41 79,81
Phòng tạm - Temporary classrooms 15,79 200,00 150,00
Trung học cơ sở - Lower secondary 102,84 102,47 100,66
Phòng kiên cố - Permanent classrooms 103,51 102,80 100,67
Phòng bán kiên cố - Semi permanent classrooms 75,56 82,35 85,71
Phòng tạm - Temporary classrooms - - -
Trung học phổ thông - Upper secondary 99,17 100,73 104,36
Phòng kiên cố - Permanent classrooms 100,22 100,00 104,63
Phòng bán kiên cố - Semi permanent classrooms 72,97 125,93 97,06
Phòng tạm - Temporary classrooms - - -
443