Page 476 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 476

Số trường và số giáo viên cao đẳng
                        241
                                 Number of colleges and teachers in colleges



                                                                         Năm học - School year
                                                                             2022-2023


                        SỐ TRƯỜNG (Trường)
                        Number of schools (School)                              10
                         Phân theo loại hình - By types of ownership
                            Công lập - Public                                    5

                            Ngoài công lập - Non-public                          5
                         Phân theo cấp quản lý - By management level
                            Trung ương - Central                                 7
                            Địa phương - Local                                   3

                        SỐ GIÁO VIÊN (Người)
                        Number of teachers (Pers.)                             472
                         Phân theo giới tính - By sex
                            Nam - Male                                         233
                            Nữ - Female                                        239
                         Phân theo loại hình - By types of ownership

                            Công lập - Public                                  427
                            Ngoài công lập - Non-public                         45
                         Phân theo cấp quản lý - By management level
                            Trung ương - Central                               278
                            Địa phương - Local                                 194
                         Phân theo trình độ chuyên môn
                         By professional qualification

                            Trên đại học - Postgraduate                        270
                            Đại học, cao đẳng
                            University and college graduate                    202
                            Trình độ khác - Other degree                         0

                         (*)
                            Ghi chú: Số liệu do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh quản lý. Số liệu trên là số liệu
                        của  các  trường  cao  đẳng  không  đào tạo  chuyên  ngành  sư  phạm  theo Nghị  quyết  76/NQ-CP
                        ngày  3/9/2016  của  Chính  phủ: Bộ Lao  động, Thương  binh và Xã hội là cơ  quan quản lý  nhà
                        nước về giáo dục nghề nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo là cơ quan quản lý nhà nước đối với các
                        trường sư phạm.

                                                           460
   471   472   473   474   475   476   477   478   479   480   481