Page 474 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 474

Số trường và số giáo viên trung cấp
                        239
                                 Number of schools and teachers of secondary education



                                                                         Năm học - School year


                                                                             2022-2023

                        SỐ TRƯỜNG (Trường)
                        Number of schools (School)                                6
                         Phân theo loại hình - By types of ownership
                            Công lập - Public                                     1
                            Ngoài công lập - Non-public                           5
                         Phân theo cấp quản lý - By management level
                            Trung ương - Central

                            Địa phương - Local                                    6

                        SỐ GIÁO VIÊN (Người)
                        Number of teachers (Pers.)                              627
                         Phân theo giới tính - By sex
                            Nam - Male                                          116
                            Nữ - Female                                         511
                         Phân theo loại hình - By types of ownership
                            Công lập - Public                                   150
                            Ngoài công lập - Non-public                         477
                         Phân theo cấp quản lý - By management level

                            Trung ương - Central
                            Địa phương - Local                                  627
                         Phân theo trình độ chuyên môn
                         By professional qualification
                            Trên đại học - Postgraduate                          77
                            Đại học, cao đẳng
                            University and college graduate                     357

                            Trình độ khác - Other degree                        193
                        (*)  Ghi chú: Số liệu do Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh quản lý. Số liệu trên là số liệu
                        của các trường trung cấp chuyên nghiệp không đào tạo chuyên ngành sư phạm theo Nghị quyết
                        76/NQ-CP ngày 3/9/2016 của Chính phủ: Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội là cơ quan quản
                        lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp, Bộ Giáo dục và Đào tạo là cơ quan quản lý nhà nước đối
                        với các trường sư phạm.

                                                           458
   469   470   471   472   473   474   475   476   477   478   479