Page 471 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 471

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
                        236
                                 phân theo cấp học và theo giới tính
                                 Enrolment rate of general education by grade and by sex

                                                                                    Đơn vị tính - Unit: %
                                                                       Năm học - School year

                                                               2018-   2019-   2020-   2021-   2022-
                                                                2019   2020    2021   2022    2023


                        Tỷ lệ đi học chung
                        General enrolment rate                 97,10   96,80   96,58   99,34   99,26
                         Trong đó: Nữ - Of which: Female       97,03   97,20   97,53   99,59   99,61

                           Tiểu học - Primary school          101,46   101,60   98,74   99,49   99,45

                             Trong đó: Nữ - Of which: Female   100,10   101,40   99,84   99,66   99,62
                           Trung học cơ sở - Lower secondary school   99,93   96,80   99,75   99,23   99,23

                             Trong đó: Nữ - Of which: Female   100,08   97,50   98,77   99,56   99,53

                           Trung học phổ thông - Upper secondary school   81,65   85,30   87,15   99,18   99,25

                             Trong đó: Nữ - Of which: Female   86,62   87,50   90,95   99,44   99,48


                        Tỷ lệ đi học đúng tuổi
                        Enrolment rate at right age            94,69   94,06   96,08   97,60   97,55

                         Trong đó: Nữ - Of which: Female       95,78   94,70   97,14   98,52   98,53

                           Tiểu học - Primary school           99,29   99,00   98,56   97,53   97,35
                             Trong đó: Nữ - Of which: Female   99,01   99,10   99,46   98,49   98,45

                           Trung học cơ sở - Lower secondary school   96,78   94,30   99,03   97,50   97,50

                             Trong đó: Nữ - Of which: Female   97,05   95,10   98,44   98,53   98,50

                           Trung học phổ thông - Upper secondary school   79,82   81,60   86,24   90,64   98,28

                             Trong đó: Nữ - Of which: Female   84,12   84,20   90,50   98,60   98,80







                                                           455
   466   467   468   469   470   471   472   473   474   475   476