Page 152 - NIENGIAM
P. 152
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
64
so với tổng sản phẩm trên địa bàn
Investment as percentage of GRDP
Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ
2019 2020 2021 2022 Prel.
2023
TỔNG SỐ - TOTAL 37,12 36,57 34,21 44,37 47,59
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 16,89 9,07 13,52 12,40 12,32
Công nghiệp khai khoáng
Mining and quarrying 46,05 - - 0,00 6,42
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 25,86 32,14 25,85 28,00 29,93
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí - Electricity, gas, steam
and air conditioning supply 59,61 0,90 33,51 84,02 95,72
Cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 37,45 8,19 16,97 20,20 20,03
Xây dựng - Construction 33,19 15,15 3,62 25,86 24,84
Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair
of motor vehicles and motorcycles 15,07 18,09 38,57 25,33 24,50
Vận tải, kho bãi
Transportation and storage 126,44 77,08 104,92 201,16 253,49
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service
activities 17,58 20,70 2,18 26,50 52,02
Thông tin và truyền thông
Information and communication 12,98 4,43 15,87 29,82 22,93
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking
and insurance activities 8,39 0,06 0,05 1,54 1,45
152