Page 186 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 186
Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động
75 (*)
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of employees in acting enterprises
as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ - TOTAL 201.741 204.612 220.915 223.010 238.985
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 1.513 1.629 1.809 1.714 1.601
Khai khoáng - Mining and quarrying 36 77 49 4 7
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 154.466 159.597 167.025 169.925 182.579
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hoà không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning
supply 742 771 812 811 894
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải - Water supply; sewerage,
waste management and remediation activities 2.625 1.858 1.689 1.084 1.326
Xây dựng - Construction 12.029 10.436 13.124 11.215 11.584
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motocycles 13.859 14.079 14.563 15.327 16.327
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 6.044 3.910 4.757 4.618 5.210
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 575 725 640 662 731
Thông tin và truyền thông
Information and communication 760 809 1.005 836 868
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 157 212 180 248 198
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 1.385 1.523 1.932 2.461 2.182
186