Page 456 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 456
(Tiếp theo) Số trường học phổ thông
224
(Cont.) Number of schools of general education
Năm học - School year
2018- 2019- 2020- 2021- 2022-
2019 2020 2021 2022 2023
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
TỔNG SỐ - TOTAL 99,47 95,49 97,50 99,72 98,86
Tiểu học - Primary school 97,65 92,17 93,46 98,60 97,87
Công lập - Public 97,65 92,17 93,46 97,90 97,86
Ngoài công lập - Non-public - - - - 100,00
Trung học cơ sở - Lower secondary school 98,83 92,90 93,63 97,96 97,92
Công lập - Public 98,83 92,90 93,63 97,96 97,92
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Trung học phổ thông
Upper secondary school 102,78 94,59 100,00 100,00 100,00
Công lập - Public 100,00 92,31 100,00 100,00 100,00
Ngoài công lập - Non-public 110,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Tiểu học và Trung học cơ sở
Primary and Lower secondary school - 550,00 200,00 118,18 107,69
Công lập - Public - 550,00 200,00 118,18 107,69
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Trường Trung học cơ sở
và Trung học phổ thông
Lower and Upper secondary school - - 100,00 100,00 100,00
Công lập - Public - - 100,00 100,00 100,00
Ngoài công lập - Non-public - - - - -
Trường Tiểu học, Trung học cơ sở
và Trung học phổ thông
Primary, Lower and Upper secondary school 150,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Công lập - Public - - - - -
Ngoài công lập - Non-public 150,00 100,00 100,00 100,00 100,00
440