Page 470 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 470

Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
                        235
                                 và số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
                                 phân theo loại hình và theo cấp học
                                 Average number of pupils per teacher and average number
                                 of pupils per class by types of ownership and by grade

                                                                               ĐVT: Học sinh - Unit: Pupil
                                                                      Năm học - School year

                                                              2018-   2019-   2020-   2021-   2022-
                                                               2019    2020   2021    2022    2023

                        SỐ HỌC SINH BÌNH QUÂN MỘT GIÁO VIÊN
                        Average number of pupils per teacher    20,85   22,77   23,80   24,79   25,08
                         Tiểu học - Primary school             25,56   26,74   27,83   29,05   28,85
                            Công lập - Public                  25,82   27,00   28,14   29,72   29,48
                            Ngoài công lập - Non-public        15,00   17,52   17,54   14,11   14,94

                         Trung học cơ sở - Lower secondary school   17,20   20,12   21,24   22,03   22,10
                            Công lập - Public                  17,21   20,00   21,06   21,88   21,94
                            Ngoài công lập - Non-public        15,85   34,10   40,65   38,61   37,39
                         Trung học phổ thông
                         Upper secondary school                17,67   18,54   19,32   20,14   22,16
                            Công lập - Public                  17,94   18,14   18,95   19,75   20,81
                            Ngoài công lập - Non-public        16,38   20,74   21,11   21,97   28,47

                        SỐ HỌC SINH BÌNH QUÂN MỘT LỚP HỌC
                        Average number of pupils per class     35,28   35,86   36,73   37,69   38,03
                         Tiểu học - Primary school             33,95   34,56   35,37   36,55   36,49

                            Công lập - Public                  34,05   34,77   35,61   36,89   36,81
                            Ngoài công lập - Non-public        28,16   25,84   26,11   25,45   26,52
                         Trung học cơ sở - Lower secondary school   36,05   36,97   38,06   38,45   38,87
                            Công lập - Public                  36,18   37,14   38,20   38,76   39,24

                            Ngoài công lập - Non-public        27,00   27,65   31,41   25,48   25,38
                         Trung học phổ thông
                         Upper secondary school                38,68   38,38   38,89   40,28   41,71
                            Công lập - Public                  38,59   38,42   39,09   40,74   42,33

                            Ngoài công lập - Non-public        39,14   38,19   38,04   38,48   39,71


                                                           454
   465   466   467   468   469   470   471   472   473   474   475