Page 311 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 311

Năng suất gieo trồng lúa đông xuân
                        132
                                 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
                                 Yield of spring paddy by district

                                                                              ĐVT: Tạ/ha - Unit: Quintal/ha


                                                      2018      2019      2020      2021      2022


                         TỔNG SỐ - TOTAL             67,47     67,50     67,56     67,81     67,58

                         1. Thành phố Hưng Yên       68,25     68,91     68,83     68,87     68,74

                         2. Huyện Văn Lâm            65,77     65,49     65,83     65,93     65,41


                         3. Huyện Văn Giang          64,55     63,87     63,52     63,56     63,25

                         4. Huyện Yên Mỹ             65,94     64,97     64,92     65,15     65,06

                         5. Thị xã Mỹ Hào            64,58     64,98     64,94     65,76     65,38

                         6. Huyện Ân Thi             67,88     68,94     68,78     68,95     68,97

                         7. Huyện Khoái Châu         68,98     69,11     69,51     68,84     68,48

                         8. Huyện Kim Động           67,64     66,58     66,87     66,92     66,47

                         9. Huyện Tiên Lữ            69,34     68,95     68,82     69,06     68,40

                         10. Huyện Phù Cừ            68,93     68,87     68,79     68,93     68,74
























                                                           295
   306   307   308   309   310   311   312   313   314   315   316