Page 240 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 240
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2021
94 (*)
phân theo quy mô vốn và theo đơn vị hành chính cấp huyện
Number of acting enterprises as of 31/12/2021 by size of capital and by district
ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise
Tổng số Phân theo quy mô vốn - By size of capital
Total Dưới Từ 0,5 Từ 1 Từ 5 Từ 10 Từ 50 Từ 200 Từ 500
0,5 đến dưới đến dưới đến dưới đến dưới đến dưới đến dưới tỷ đồng
tỷ đồng 1 tỷ đồng 5 tỷ đồng 10 tỷ đồng 50 tỷ đồng 200 tỷ đồng 500 tỷ đồng trở lên
Under From 0.5 From 1 From 5 From 10 From 50 From 200 From
0.5 bill. to under to under to under to under to under to under 500 bill.
dongs 1 bill. 5 bill. 10 bill. 50 bill. 200 bill. 500 bill. dongs
dongs dongs dongs dongs dongs dongs and over
TỔNG SỐ - TOTAL 7.137 370 440 2.387 1.108 1.789 678 189 176
1. Thành phố Hưng Yên 832 43 66 303 144 196 63 11 6
2. Huyện Văn Lâm 1.525 80 78 458 214 415 162 51 67
224
3. Huyện Văn Giang 705 44 54 248 106 170 56 19 8
4. Huyện Yên Mỹ 1.194 52 56 390 182 293 131 43 47
5. Thị xã Mỹ Hào 1.111 46 58 367 176 254 135 39 36
6. Huyện Ân Thi 287 22 23 103 49 64 22 4
7. Huyện Khoái Châu 686 35 44 245 104 190 49 13 6
8. Huyện Kim Động 352 21 24 112 55 96 35 5 4
9. Huyện Tiên Lữ 253 16 23 85 46 66 13 3 1
10. Huyện Phù Cừ 192 11 14 76 32 45 12 1 1
(*)
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 không bao gồm các hợp tác xã.
Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. does not include cooperatives.
Số liệu cập nhật đến tháng 4/2023.