Page 240 - NIENGIAM
P. 240

Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022
 95          (*)
 phân theo quy mô vốn và theo đơn vị hành chính cấp huyện
 Number of acting enterprises as of 31/12/2022 by size of capital and by district
                                 ĐVT: Doanh nghiệp - Unit: Enterprise

 Tổng số   Phân theo quy mô vốn - By size of capital
 Total   Dưới    Từ 0,5    Từ 1    Từ 5    Từ 10    Từ 50    Từ 200    Từ 500
 0,5    đến dưới    đến dưới    đến dưới    đến dưới    đến dưới    đến dưới    tỷ đồng
 tỷ đồng   1 tỷ đồng    5 tỷ đồng   10 tỷ đồng   50 tỷ đồng   200 tỷ đồng   500 tỷ đồng    trở lên
 Under    From 0.5    From 1    From 5    From 10    From 50    From 200    From
 0.5 bill.   to under    to under    to under    to under    to under    to under    500 bill.
 dongs   1 bill.   5 bill.    10 bill.    50 bill.    200 bill.    500 bill.    dongs
    dongs   dongs   dongs   dongs   dongs   dongs   and over
    TỔNG SỐ - TOTAL   7.170     322     402     2.265     1.217   1.830     724     217     193

 1. Thành phố Hưng Yên    866   44   63   301   160   221   61   10   6
 2. Huyện Văn Lâm   1.438   53   64   414   209   393   178   56   71
 224
 3. Huyện Văn Giang   763   45   53   252   135   177   71   22   8
 4. Huyện Yên Mỹ   1.234   41   59   385   208   308   134   44   55
 5. Thị xã Mỹ Hào   1.147   39   60   367   191   272   131   50   37
 6. Huyện Ân Thi    286   18   19   100   40   81   22   6   -
 7. Huyện Khoái Châu   665   38   27   211   123   181   59   21   5
 8. Huyện Kim Động   349   20   23   103   60   94   38   4   7
 9. Huyện Tiên Lữ   249   14   17   74   57   67   16   1   3
 10. Huyện Phù Cừ    173   10   17   58   34   36   14   3   1

 (*)
  Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 không bao gồm các hợp tác xã.
     Number of acting enterprises as of annual 31 Dec. does not include cooperatives.
   235   236   237   238   239   240   241   242   243   244   245