Page 244 - NIENGIAM
P. 244
(Tiếp theo) Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
97
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
(*)
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Employee's income of acting enterprises
as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2018 2019 2020 2021 2022
Thông tin và truyền thông
Information and
communication 73.410 88.052 82.998 93.562 93.537
Hoạt động tài chính,
ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking
and insurance activities 16.737 11.460 23.780 15.982 19.858
Hoạt động kinh doanh
bất động sản
Real estate activities 219.876 200.111 279.804 258.189 328.031
Hoạt động chuyên môn,
khoa học và công nghệ
Professional, scientific
and technical activities 247.302 257.082 229.247 90.562 272.977
Hoạt động hành chính và
dịch vụ hỗ trợ - Administrative
and support service activities 300.053 458.365 459.211 504.077 738.842
Giáo dục và đào tạo
Education and training 84.508 120.844 220.133 269.696 283.273
Y tế và hoạt động trợ giúp
xã hội - Human health
and social work activities 53.418 76.451 94.637 63.135 144.739
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment
and recreation 9.948 4.301 8.389 14.497 16.303
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 82.070 93.419 107.140 145.559 142.736
(*) Thu nhập của người lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động không bao gồm thu
nhập của người lao động trong các hợp tác xã - Employee's income of acting enterprises does
not include employee's income of cooperatives.
228