Page 245 - NIENGIAM
P. 245
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
98
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
(*)
phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Employee's income of acting enterprises
as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2018 2019 2020 2021 2022
TỔNG SỐ - TOTAL 19.366.792 21.263.456 22.936.059 23.413.038 31.943.630
1. Thành phố Hưng Yên 1.666.655 1.943.500 2.006.737 1.565.084 2.440.330
2. Huyện Văn Lâm 5.474.589 6.213.346 6.607.067 6.648.007 8.836.552
3. Huyện Văn Giang 844.046 1.090.122 1.243.139 1.049.383 1.348.824
4. Huyện Yên Mỹ 4.651.954 4.473.506 4.737.667 4.944.387 6.277.550
5. Thị xã Mỹ Hào 2.823.451 3.103.528 4.334.676 4.631.131 6.850.788
6. Huyện Ân Thi 854.121 958.542 630.060 845.071 1.089.163
7. Huyện Khoái Châu 1.213.836 883.163 1.190.921 1.637.759 1.219.917
8. Huyện Kim Động 736.560 1.275.048 884.303 804.183 1.851.132
9. Huyện Tiên Lữ 659.764 777.736 864.606 931.504 1.315.032
10. Huyện Phù Cừ 441.817 544.965 436.885 356.529 714.342
(*)
Thu nhập của người lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động không bao gồm thu
nhập của người lao động trong các hợp tác xã - Employee's income of acting enterprises does
not include employee's income of cooperatives.
229