Page 245 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 245
97
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
(*)
phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Employee's income of acting enterprises
as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ - TOTAL 17.876.612 19.366.792 21.263.456 22.936.059 23.413.038
1. Thành phố Hưng Yên 1.502.309 1.666.655 1.943.500 2.006.737 1.565.084
2. Huyện Văn Lâm 5.258.791 5.474.589 6.213.346 6.607.067 6.648.007
3. Huyện Văn Giang 812.869 844.046 1.090.122 1.243.139 1.049.383
4. Huyện Yên Mỹ 4.053.640 4.651.954 4.473.506 4.737.667 4.944.387
5. Thị xã Mỹ Hào 2.522.346 2.823.451 3.103.528 4.334.676 4.631.131
6. Huyện Ân Thi 791.549 854.121 958.542 630.060 845.071
7. Huyện Khoái Châu 1.123.444 1.213.836 883.163 1.190.921 1.637.759
8. Huyện Kim Động 787.027 736.560 1.275.048 884.303 804.183
9. Huyện Tiên Lữ 553.542 659.764 777.736 864.606 931.504
10. Huyện Phù Cừ 471.095 441.817 544.965 436.885 356.529
(*)
Xem ghi chú biểu 95.
229