Page 269 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 269
(Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể
114
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản đang hoạt động
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of employees in the non-farm individual
business establishments as of annual 31 Dec.
by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Thông tin và truyền thông
Information and communication 534 572 387 289 235
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking
and insurance activities 82 86 68 51 62
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 4.469 5.377 5.635 5.375 6.007
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional, scientific
and technical activities 386 397 401 407 439
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 1.937 2.038 1.809 1.661 1.864
Giáo dục và đào tạo
Education and training 115 119 331 318 341
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 604 621 715 724 819
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 543 593 529 454 586
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 4.496 4.735 4.967 5.214 6.040
253