Page 272 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 272
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể
116
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản đang hoạt động
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in the non-farm
individual business establishments as of annual 31 Dec.
by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Thông tin và truyền thông
Information and communication 210 228 121 112 82
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking
and insurance activities 20 20 20 12 27
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 1.862 2.514 2.269 2.209 2.715
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional, scientific
and technical activities 189 193 168 163 192
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 820 867 725 654 761
Giáo dục và đào tạo
Education and training 99 99 292 285 302
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 286 297 331 331 429
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 271 301 242 220 300
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 1.621 1.723 1.834 1.985 2.596
256