Page 271 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 271
Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể
116
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản đang hoạt động
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of female employees in the non-farm individual
business establishments as of annual 31 Dec.
by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
TỔNG SỐ - TOTAL 64.202 69.040 60.931 60.352 66.817
Công nghiệp và xây dựng
Industry and construction 22.432 24.367 18.426 17.809 18.378
Khai khoáng - Mining and quarrying 25 20 13 15 16
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 16.786 17.283 13.146 13.228 14.305
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà
không khí - Electricity, gas, steam
and air conditioning supply 12 13 15 12 15
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 1.496 1.998 1.350 1.204 884
Xây dựng - Construction 4.113 5.053 3.902 3.350 3.158
Thương mại, dịch vụ - Trade, service 41.770 44.673 42.505 42.543 48.439
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair
of motor vehicles and motorcycles 29.424 30.880 29.842 30.203 33.491
Vận tải, kho bãi
Transportation and storage 928 973 639 585 788
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 6.040 6.578 6.022 5.784 6.756
255