Page 271 - NIENGIAM
P. 271
Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể
117
phi nông, lâm nghiệp và thủy sản đang hoạt động
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of female employees in the non-farm individual
business establishments as of annual 31 Dec.
by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2019 2020 2021 2022 Prel.
2023
TỔNG SỐ - TOTAL 69.040 60.931 60.352 67.147 71.969
Công nghiệp và xây dựng
Industry and construction 24.367 18.426 17.809 18.828 21.856
Khai khoáng - Mining and quarrying 20 13 15 17 18
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 17.283 13.146 13.228 14.467 16.954
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hoà
không khí - Electricity, gas, steam
and air conditioning supply 13 15 12 16 16
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
Water supply; sewerage, waste
management and remediation activities 1.998 1.350 1.204 906 1.038
Xây dựng - Construction 5.053 3.902 3.350 3.422 3.830
Thương mại, dịch vụ - Trade, service 44.673 42.505 42.543 48.319 50.113
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair
of motor vehicles and motorcycles 30.880 29.842 30.203 33.481 34.503
Vận tải, kho bãi
Transportation and storage 973 639 585 897 866
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 6.578 6.022 5.784 6.660 6.860
255