Page 267 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 267
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
113
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Number of non-farm individual business establishments
as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Cơ sở - Unit: Establishment
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
TỔNG SỐ - TOTAL 78.864 85.384 77.810 76.507 77.967
1. Thành phố Hưng Yên 8.518 8.893 7.881 8.021 8.408
2. Huyện Văn Lâm 8.873 13.150 10.230 9.726 9.731
3. Huyện Văn Giang 7.638 7.207 7.520 7.551 7.809
4. Huyện Yên Mỹ 10.305 10.267 10.116 9.958 10.312
5. Thị xã Mỹ Hào 6.784 7.535 6.654 6.753 6.920
6. Huyện Ân Thi 6.154 6.322 6.080 6.039 6.096
7. Huyện Khoái Châu 9.681 10.159 9.161 9.084 9.241
8. Huyện Kim Động 6.516 7.105 6.798 6.792 6.736
9. Huyện Tiên Lữ 8.476 8.819 7.666 7.060 7.029
10. Huyện Phù Cừ 5.919 5.927 5.704 5.523 5.685
251