Page 270 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 270
Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
115
lâm nghiệp và thủy sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12
hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Number of employees in the non-farm individual business
establishments as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
TỔNG SỐ - TOTAL 140.260 152.070 137.956 135.215 138.969
1. Thành phố Hưng Yên 15.954 15.909 13.926 13.848 14.815
2. Huyện Văn Lâm 15.486 23.524 19.350 18.078 17.127
3. Huyện Văn Giang 12.633 12.063 12.557 12.654 13.286
4. Huyện Yên Mỹ 20.638 19.019 17.069 16.541 17.492
5. Thị xã Mỹ Hào 11.823 12.873 11.600 11.456 12.361
6. Huyện Ân Thi 11.379 11.509 10.843 10.625 11.170
7. Huyện Khoái Châu 16.392 17.738 16.253 16.566 16.822
8. Huyện Kim Động 10.377 11.961 11.770 11.748 11.529
9. Huyện Tiên Lữ 15.341 16.997 14.731 14.097 13.873
10. Huyện Phù Cừ 10.237 10.477 9.857 9.602 10.494
254