Page 407 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 407

(Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn
                        203
                                 các tháng năm 2022 so với kỳ gốc 2019
                                 (Cont.) Monthly consumer price index in rural area
                                 in 2022 as compared to base period 2019

                                                                                    Đơn vị tính - Unit: %
                                                     Tháng 7  Tháng 8  Tháng 9  Tháng 10  Tháng 11  Tháng 12
                                                      July   Aug.    Sep.    Oct.    Nov.   Dec.
                        Chỉ số giá tiêu dùng
                        Consumer price index         108,41   108,48   108,73   108,45   108,50   108,63
                        Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
                        Food and foodstuff           111,70   112,80   113,24   113,05   112,71   112,97

                          Lương thực - Food          106,75   106,27   106,37   106,57   107,02   107,94
                          Thực phẩm - Foodstuff      112,58   114,10   114,82   114,52   114,00   114,17
                          Ăn uống ngoài gia đình
                          Meals and drinking out     111,82   111,97   110,79   110,79   110,79   110,79
                        Đồ uống và thuốc lá
                        Beverage and cigarette       103,09   103,73   104,19   104,19   104,56   105,01
                        May mặc, giày dép, mũ nón
                        Garment, footwear, hat       105,58   105,93   107,90   108,01   108,38   110,74
                        Nhà ở và vật liệu xây dựng
                        Housing and construction materials   109,41   110,42   110,40   109,73   108,95   108,72
                        Thiết bị và đồ dùng gia đình
                        Household equipment and goods   107,18   107,28   108,56   109,04   109,71   110,14
                        Thuốc và dịch vụ y tế
                        Medicine and health care services   101,78   101,79   101,79   101,79   101,79   102,36
                          Trong đó: Dịch vụ y tế
                          In which: Health care services   101,88   101,88   101,88   101,88   101,88   101,88
                        Giao thông - Transport       123,05   116,02   113,31   111,00   113,43   111,16

                        Bưu chính viễn thông
                        Post and telecommunication    95,37   95,37   95,37   95,38   95,37   95,01
                        Giáo dục - Education         102,74   103,27   103,27   103,60   103,60   103,66

                          Trong đó: Dịch vụ giáo dục
                          In which: Education services   102,53   102,53   102,53   102,89   102,89   102,89
                        Văn hoá, thể thao, giải trí
                        Culture, sport, entertainments   102,62   102,69   103,51   103,51   103,51   103,25

                        Hàng hoá và dịch vụ khác
                        Other consumer goods and services   105,80   105,85   107,11   107,12   107,13   108,21


                                                           391
   402   403   404   405   406   407   408   409   410   411   412