Page 403 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 403

(Tiếp theo) Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn
                        201
                                 các tháng năm 2022 so với cùng kỳ năm trước
                                 (Cont.) Monthly consumer price index in rural area of months
                                 in 2022 as compared to the same period of previous year

                                                                                    Đơn vị tính - Unit: %
                                                     Tháng 7  Tháng 8  Tháng 9  Tháng 10  Tháng 11  Tháng 12
                                                      July   Aug.    Sep.    Oct.    Nov.   Dec.
                        Chỉ số giá tiêu dùng
                        Consumer price index         103,18   103,41   103,75   103,52   103,01   103,66
                        Hàng ăn và dịch vụ ăn uống
                        Food and foodstuff           102,60   104,56   105,84   106,67   105,37   106,45

                          Lương thực - Food          101,00   100,44   100,59   100,76   100,23   100,19
                          Thực phẩm - Foodstuff      102,88   105,54   107,37   108,43   106,81   108,25
                          Ăn uống ngoài gia đình
                          Meals and drinking out     102,58   102,72   101,62   101,64   101,64   101,64
                        Đồ uống và thuốc lá
                        Beverage and cigarette       102,84   103,48   103,64   103,43   103,59   103,94
                        May mặc, giày dép, mũ nón
                        Garment, footwear, hat       102,30   102,75   104,38   104,35   104,20   106,06
                        Nhà ở và vật liệu xây dựng
                        Housing and construction materials   101,13   101,32   101,60   100,78   100,49   101,23
                        Thiết bị và đồ dùng gia đình
                        Household equipment and goods   103,49   103,57   103,79   104,09   104,27   104,31
                        Thuốc và dịch vụ y tế
                        Medicine and health care services   100,26   100,23   100,19   100,19   100,17   100,71
                          Trong đó: Dịch vụ y tế
                          In which: Health care services   100,00   100,00   100,00   100,00   100,00   100,00
                        Giao thông - Transport       119,40   112,16   109,54   104,62   103,62   103,50

                        Bưu chính viễn thông
                        Post and telecommunication    99,00   99,33   98,66   99,31   99,30   99,26
                        Giáo dục - Education         100,65   101,17   100,79   100,95   100,95   101,02

                          Trong đó: Dịch vụ giáo dục
                          In which: Education services   100,27   100,27   100,27   100,36   100,36   100,36
                        Văn hoá, thể thao, giải trí
                        Culture, sport, entertainments   102,79   103,24   102,90   102,94   103,00   102,88

                        Hàng hoá và dịch vụ khác
                        Other consumer goods and services   101,95   101,95   103,12   103,13   103,08   103,82

                                                           387
   398   399   400   401   402   403   404   405   406   407   408