Page 452 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 452
(Tiếp theo) Số giáo viên và học sinh mầm non
221
(Cont.) Number of teachers and pupils of preschool education
Năm học - School year
2018- 2019- 2020- 2021- 2022-
2019 2020 2021 2022 2023
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Index (Previous year = 100) - %
Giáo viên - Teachers 104,62 115,93 99,90 101,07 99,43
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên
Of which: Qualified teachers and higher degree 104,62 115,93 99,90 101,07 99,43
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 103,95 103,58 98,11 98,05 100,36
Ngoài công lập - Non-public 108,72 188,22 105,65 110,12 96,94
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male ... 133,33 175,00 85,71 200,00
Nữ - Female ... 115,92 99,84 101,09 99,31
Học sinh - Pupils 93,94 104,12 98,03 87,20 108,69
Phân theo loại hình - By types of ownership
Công lập - Public 93,19 95,71 96,42 88,29 104,76
Ngoài công lập - Non-public 101,01 176,41 105,55 82,51 126,62
Phân theo giới tính - By sex
Nam - Male 92,42 103,85 97,71 87,36 108,49
Nữ - Female 95,78 104,43 98,40 87,01 108,92
Phân theo nhóm tuổi - By age group
Nhà trẻ (3 tháng đến 3 tuổi)
Nursery (From 3 months to 3 years olds) 92,62 122,31 90,59 74,43 127,46
Mẫu giáo (3 tuổi đến 5 tuổi)
Kindergarten (From 3 - 5 years olds) 94,16 101,13 99,51 89,50 105,87
Học sinh bình quân một lớp học
Average number of pupils per class 94,32 94,31 96,32 87,01 110,48
Học sinh bình quân một giáo viên
Average number of children per teacher 89,79 89,81 98,13 86,27 109,32
436