Page 151 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 151
(Tiếp theo) Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
62
theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
(Năm trước = 100)
(Cont.) Index of investment at constant 2010 prices
by kinds of economic activity (Previous year = 100)
Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - Professional,
scientific and technical activities 97,44 140,73 122,50 31,74 112,00
Hoạt động hành chính và dịch vụ
hỗ trợ - Administrative and support
service activities 75,36 293,08 143,13 17,40 187,52
Hoạt động của Đảng Cộng sản,
tổ chức chính trị - xã hội, quản lý
Nhà nước, ANQP và bảo đảm xã hội
bắt buộc - Activities of Communist
Party, socio-political organizations;
public administration and defence;
compulsory security 134,05 59,65 351,38 128,67 182,43
Giáo dục và đào tạo
Education and training 105,93 136,87 99,36 60,63 132,21
Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội
Human health and social work
activities 109,19 86,23 108,40 103,64 157,15
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 111,51 65,91 98,44 0,17 183,27
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 85,31 157,83 35,14 2,75 1.759,41
Hoạt động làm thuê các công việc
trong các hộ gia đình; sản xuất
sản phẩm vật chất và dịch vụ
tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as
employers; undifferentiated goods
and services producing activities
of households for own use 115,11 115,45 105,68 102,37 106,42
151