Page 192 - NIENGIAM
P. 192
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
79 (*)
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises
as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2018 2019 2020 2021 2022
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 510 779 725 774 905
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 1.694 2.960 2.552 2.477 3.030
Giáo dục và đào tạo - Education and training 569 1.018 1.274 1.381 1.471
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 248 315 615 526 603
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 70 34 34 38 32
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 529 471 443 645 443
(*)
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 không bao gồm số
lao động nữ đang làm việc trong các hợp tác xã - Number of female employees in acting
enterprises as of annual 31 Dec. does not include number of female employees in cooperatives.
192