Page 192 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 192

(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
                        78                                                    (*)
                              đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
                              phân theo ngành kinh tế
                              (Cont.) Number of female employees in acting enterprises
                              as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity

                                                                               ĐVT: Người - Unit: Person

                                                               2017   2018    2019    2020    2021


                        Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
                        Professional, scientific and technical activities   456   510   779   725   774
                        Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
                        Administrative and support service activities   774   1.694   2.960   2.552   2.477
                        Giáo dục và đào tạo - Education and training   400   569   1.018   1.274   1.381

                        Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
                        Human health and social work activities   363   248    315     615     526
                        Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
                        Arts, entertainment and recreation       22     70      34      34      38
                        Hoạt động dịch vụ khác
                        Other service activities                316     529    471     443     645
                        (*)
                          Xem ghi chú biểu 77.





























                                                           192
   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196   197