Page 195 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 195
(Tiếp theo) Tổng nguồn vốn tại thời điểm 31/12 hàng năm
80
của các doanh nghiệp đang hoạt động
(*)
phân theo loại hình doanh nghiệp
(Cont.) Total capital as of annual 31 Dec.
of acting enterprises by types of enterprise
2017 2018 2019 2020 2021
Cơ cấu - Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 1,26 1,26 1,09 1,08 0,99
Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước
100% State capital 1,02 0,99 0,85 0,81 0,77
Doanh nghiệp hơn 50% vốn Nhà nước
Over 50% State capital 0,24 0,27 0,24 0,27 0,21
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 76,41 77,82 76,14 75,55 76,51
Tư nhân - Private 1,13 1,21 0,80 0,61 0,46
Công ty hợp danh - Collective name 0,00 0,00 0,00 0,002 0,002
Công ty TNHH - Limited Co. 34,41 35,19 37,11 35,69 35,43
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 0,39 0,82 0,30 0,46 0,44
Công ty cổ phần không có vốn Nhà nước
Joint stock Co. without capital of State 40,48 40,61 37,93 38,79 40,18
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 22,33 20,92 22,77 23,37 22,50
DN 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital 20,38 19,33 21,35 21,13 19,65
DN liên doanh với nước ngoài
Joint venture 1,95 1,59 1,42 2,24 2,85
(*)
Tổng nguồn vốn của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 không bao gồm vốn
của các hợp tác xã - Annual capital of acting enterprises as of annual 31 Dec. does not include
annual capital of cooperatives.
Số liệu cập nhật đến tháng 4/2023.
195