Page 22 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 22

P 0 + P 1
                                                     P tb  =
                                                                2

                            Trong đó:
                            P tb: Dân số trung bình;

                            P 0: Dân số đầu kỳ;
                            P 1: Dân số cuối kỳ.

                            - Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau, sử dụng công thức:

                                                  P 0                        P n
                                                   2   + P 1  + ....  + P n-1 +   2
                                          P tb  =
                                                                n

                            Trong đó:
                            P tb: Dân số trung bình;

                            P 0,1,...,n: Dân số ở các thời điểm 0, 1,..., n;
                            n: Số thời điểm cách đều nhau.

                            -  Nếu  có  số  liệu  tại  nhiều  thời  điểm  không  cách  đều  nhau,  sử  dụng
                        công thức:

                                                    P tb1t 1 + P tb2t 2 + .... + P tbnt n
                                            P tb  =
                                                               ∑t i

                            Trong đó:
                            P tb: Dân số trung bình;

                            P tb1: Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ nhất;
                            P tb2: Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ 2;

                            P tbn: Dân số trung bình của khoảng thời gian thứ n;
                            t i: Độ dài của khoảng thời gian thứ i.

                            Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy
                        định là khu vực thành thị (phường và thị trấn).

                            Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy
                        định là khu vực nông thôn (xã).



                                                           22
   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27