Page 77 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 77
Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
32
phân theo ngành kinh tế
Structure of annual employed population
at 15 years of age and above by kinds of economic activity
Đơn vị tính - Unit: %
Sơ bộ
2019 2020 2021 Prel.
2022
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 28,22 25,74 21,35 17,70
Khai khoáng - Mining and quarrying 0,04 0,05 0,05
Công nghiệp chế biến, chế tạo
Manufacturing 32,03 35,66 36,38 38,64
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước nóng, hơi nước và điều hòa
không khí - Electricity, gas, stream
and air conditioning supply 0,08 0,19 0,11
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải - Water
supply, sewerage, waste management
and remediation activities 0,25 0,56 1,38 1,13
Xây dựng - Construction 1,02 9,24 8,50 10,20
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
mô tô, xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair
of motor vehicles and motorcycles 8,03 11,30 16,15 15,61
Vận tải kho bãi
Transportation and storage 12,62 3,71 3,67 3,34
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 3,42 3,16 2,02 2,62
Thông tin và truyền thông
Information and communication 2,17 0,39 0,31 0,24
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - Financial, banking
and insurance activities 0,48 0,62 0,35 0,53
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 0,67 0,32 0,85 0,75
77