Page 79 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 79
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
33
phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above
by occupation and by status in employment
ĐVT: Người - Unit: Person
Sơ bộ
2018 2019 2020 2021 Prel.
2022
TỔNG SỐ - TOTAL 708.863 713.578 705.199 668.534 671.952
Phân theo nghề nghiệp - By occupation
Nhà lãnh đạo - Leaders/managers 5.793 6.928 7.489 2.139 3.068
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
High level professionals 36.056 51.992 42.264 28.201 25.120
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
Mid-level professionals 28.045 31.858 21.878 18.610 18.509
Nhân viên - Clerks 12.308 15.167 8.010 8.574 14.325
Dịch vụ cá nhân, bảo vệ, bán hàng
Personal services, protective workers
and sales worker 90.713 106.961 108.930 130.200 124.198
Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp
Skilled agricultural, forestry and fishery workers 64.086 49.857 47.804 46.609 50.209
Thợ thủ công và các thợ khác có liên quan
Craft and related trade workers 108.388 93.910 100.843 88.618 106.809
Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị
Plant and machine operators and assemblers 156.982 175.409 194.917 202.716 212.624
Nghề giản đơn - Unskilled occupations 204.579 181.137 172.495 141.193 115.744
Khác - Other 1.913 359 569 1.674 1.347
Phân theo vị thế việc làm
By status in employment
Làm công ăn lương - Wage worker 332.470 357.302 384.331 360.688 385.480
Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh - Employer 14.495 18.889 13.822 15.179 13.664
Tự làm - Own account worker 276.164 256.120 254.330 230.510 214.256
Lao động gia đình - Unpaid family worker 85.638 81.158 52.716 62.157 58.552
Xã viên hợp tác xã - Member of cooperative 96 109
Người học việc - Apprentice
79