Page 202 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 202
(Tiếp theo) Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp
84
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
(*)
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Value of fixed asset of acting enterprises
as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2017 2018 2019 2020 2021
Thông tin và truyền thông
Information and
communication 423.859 460.878 684.147 796.812 935.207
Hoạt động tài chính,
ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking
and insurance activities 4.667 10.133 13.559 14.472 2.441
Hoạt động kinh doanh
bất động sản
Real estate activities 2.148.072 2.123.434 1.527.070 2.517.313 2.219.035
Hoạt động chuyên môn,
khoa học và công nghệ
Professional, scientific
and technical activities 54.259 423.356 126.388 183.140 111.868
Hoạt động hành chính và
dịch vụ hỗ trợ - Administrative
and support service activities 97.009 110.951 92.801 385.543 571.467
Giáo dục và đào tạo
Education and training 19.736 167.100 286.305 731.818 708.851
Y tế và hoạt động trợ giúp
xã hội - Human health
and social work activities 132.838 189.535 226.816 499.211 241.711
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment
and recreation 17.555 17.976 17.249 16.468 11.810
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 89.076 114.465 103.202 234.466 300.297
(*) Xem ghi chú biểu 83.
202