Page 203 - NIENGIAM
P. 203

86
                              Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp
                              đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
                                                                        (*)
                              phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
                              Value of fixed asset of acting enterprises
                              as of annual 31 Dec. by district

                                                                          ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
                                                   2018       2019       2020      2021       2022




                        TỔNG SỐ - TOTAL        67.153.248   69.299.392   79.602.513   81.280.146   94.946.918

                        1. Thành phố Hưng Yên    5.930.399   6.236.784   6.750.552   6.741.923   7.997.012

                        2. Huyện Văn Lâm       24.137.663   22.156.454   25.464.314   26.697.097   28.172.182

                        3. Huyện Văn Giang      3.452.013   3.518.780   4.489.140   3.531.281   4.334.986

                        4. Huyện Yên Mỹ        17.916.708   18.164.569   19.796.485   19.167.818   23.666.034

                        5. Thị xã Mỹ Hào        9.307.751   12.085.561   14.690.567   17.375.457   21.029.612

                        6. Huyện Ân Thi          995.858   1.045.785   1.167.743   1.205.736   1.171.421

                        7. Huyện Khoái Châu     2.799.688   2.858.153   3.486.456   2.998.985   3.206.135

                        8. Huyện Kim Động       1.701.329   2.173.102   2.455.062   2.148.401   3.627.099

                        9. Huyện Tiên Lữ         467.149    537.810    835.654   805.268    938.084

                        10. Huyện Phù Cừ         444.690    522.394    466.540   608.180    804.353

                        (*)
                          Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 không bao
                         gồm giá trị tài sản cố định của các hợp tác xã - Value of fixed asset of acting enterprises as of
                         annual 31 Dec. does not include value of fixed asset of cooperatives.
















                                                           203
   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208