Page 203 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 203

85
                              Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp
                              đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
                                                                        (*)
                              phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
                              Value of fixed asset of acting enterprises
                              as of annual 31 Dec. by district

                                                                          ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
                                                   2017       2018       2019      2020       2021




                        TỔNG SỐ - TOTAL        57.771.851  67.153.248  69.299.392  79.602.513  81.280.146

                        1. Thành phố Hưng Yên    5.339.020   5.930.399   6.236.784   6.750.552   6.741.923

                        2. Huyện Văn Lâm       19.802.366  24.137.663  22.156.454  25.464.314  26.697.097

                        3. Huyện Văn Giang      2.725.812   3.452.013   3.518.780   4.489.140   3.531.281

                        4. Huyện Yên Mỹ        16.719.446  17.916.708  18.164.569  19.796.485  19.167.818

                        5. Thị xã Mỹ Hào        7.655.575   9.307.751  12.085.561  14.690.567  17.375.457

                        6. Huyện Ân Thi          781.502    995.858   1.045.785   1.167.743   1.205.736


                        7. Huyện Khoái Châu     2.508.296   2.799.688   2.858.153   3.486.456   2.998.985
                        8. Huyện Kim Động       1.473.256   1.701.329   2.173.102   2.455.062   2.148.401


                        9. Huyện Tiên Lữ         424.163    467.149   537.810    835.654   805.268

                        10. Huyện Phù Cừ         342.415    444.690   522.394    466.540   608.180

                        (*)
                          Xem ghi chú biểu 83.

















                                                           203
   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208