Page 248 - NIENGIAM
P. 248
(Tiếp theo) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
100
trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12
(*)
hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Average income per month of employees
in acting enterprises as of annual 31 Dec.
by kinds of economic activity
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
2018 2019 2020 2021 2022
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 11.342 9.787 8.364 3.353 9.486
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 5.609 4.862 5.003 4.790 6.923
Giáo dục và đào tạo - Education and training 6.310 6.374 8.781 10.712 11.295
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 10.233 11.276 7.634 6.204 13.269
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 5.280 4.655 6.027 9.984 10.614
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 6.819 7.330 9.559 8.720 11.382
(*)
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động
không bao gồm thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong các hợp tác xã
Average income per month of employees in acting enterprises does not include average
income per month of employees of cooperatives.
232