Page 249 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 249
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
100
trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12
(*)
hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Average income per month of employees
in acting enterprises as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ - TOTAL 7.384 7.888 8.021 8.571 8.164
1. Thành phố Hưng Yên 6.626 7.326 8.400 8.675 7.095
2. Huyện Văn Lâm 8.230 8.538 9.053 9.764 9.310
3. Huyện Văn Giang 8.128 8.569 8.630 9.614 8.720
4. Huyện Yên Mỹ 8.295 8.575 6.998 9.020 8.861
5. Thị xã Mỹ Hào 6.986 7.787 8.017 7.968 7.535
6. Huyện Ân Thi 6.328 7.408 8.500 5.720 6.186
7. Huyện Khoái Châu 5.698 6.061 6.631 5.869 7.582
8. Huyện Kim Động 5.759 7.582 7.179 8.101 6.713
9. Huyện Tiên Lữ 7.413 6.909 8.714 9.542 8.405
10. Huyện Phù Cừ 6.554 5.903 8.036 7.700 6.254
(*)
Xem ghi chú biểu 98.
233