Page 246 - NIIÊN GIÁM THỐNG KÊ TỈNH HƯNG YÊN 2022
P. 246
98
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
(*)
phân theo loại hình doanh nghiệp
Average income per month of employees in acting enterprises
as of annual 31 Dec. by types of enterprise
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ - TOTAL 7.384 7.888 8.021 8.571 8.164
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 8.799 8.388 8.262 7.939 9.138
Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước
100% State capital 8.676 8.134 7.728 7.733 9.031
Doanh nghiệp hơn 50% vốn Nhà nước
Over 50% State capital 9.212 9.239 10.684 8.593 9.477
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 7.034 7.623 7.719 8.058 6.680
Tư nhân - Private 5.727 6.344 6.820 5.677 1.625
Công ty hợp danh - Collective name 6.542 6.667 2.133 8.299 4.580
Công ty TNHH - Limited Co. 6.476 6.960 7.026 7.763 5.434
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 9.082 8.813 9.697 9.859 10.278
Công ty cổ phần không có vốn
Nhà nước - Joint stock Co.
without capital of State 7.745 8.506 8.562 8.371 8.133
DN có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 7.940 8.295 8.536 9.407 10.286
DN 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital 7.772 8.078 8.353 9.211 10.200
DN liên doanh với nước ngoài
Joint venture 10.908 11.966 11.550 12.317 11.356
(*) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động
không bao gồm thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong các hợp tác xã
Average income per month of employees in acting enterprises does not include average
income per month of employees of cooperatives.
Số liệu cập nhật đến tháng 4/2023.
230