Page 246 - NIENGIAM
P. 246
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động
99
trong doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12
(*)
hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Average income per month of employees in acting enterprises
as of annual 31 Dec. by types of enterprise
ĐVT: Nghìn đồng - Unit: Thous. dongs
2018 2019 2020 2021 2022
TỔNG SỐ - TOTAL 7.888 8.021 8.571 8.164 10.805
Doanh nghiệp Nhà nước
State owned enterprise 8.388 8.262 7.939 9.138 9.572
Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước
100% State capital 8.134 7.728 7.733 9.031 9.586
Doanh nghiệp hơn 50% vốn Nhà nước
Over 50% State capital 9.239 10.684 8.593 9.477 9.534
Doanh nghiệp ngoài Nhà nước
Non-State enterprise 7.623 7.719 8.058 6.680 9.874
Tư nhân - Private 6.344 6.820 5.677 1.625 6.156
Công ty hợp danh - Collective name 6.667 2.133 8.299 4.580 10.166
Công ty TNHH - Limited Co. 6.960 7.026 7.763 5.434 9.153
Công ty cổ phần có vốn Nhà nước
Joint stock Co. having capital of State 8.813 9.697 9.859 10.278 11.984
Công ty cổ phần không có vốn
Nhà nước - Joint stock Co.
without capital of State 8.506 8.562 8.371 8.133 10.675
DN có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign investment enterprise 8.295 8.536 9.407 10.286 12.298
DN 100% vốn nước ngoài
100% foreign capital 8.078 8.353 9.211 10.200 11.806
DN liên doanh với nước ngoài
Joint venture 11.966 11.550 12.317 11.356 18.909
(*) Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động
không bao gồm thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong các hợp tác xã
Average income per month of employees in acting enterprises does not include average
income per month of employees of cooperatives.
230