Page 254 - NIENGIAM
P. 254
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
104
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
(*)
phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Profit before taxes of acting enterprises
as of annual 31 Dec. by district
ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill. dongs
2018 2019 2020 2021 2022
TỔNG SỐ - TOTAL 16.133.803 7.417.196 12.096.591 26.113.188 38.215.414
1. Thành phố Hưng Yên 190.326 237.508 489.412 246.750 343.306
2. Huyện Văn Lâm 8.907.456 623.505 2.972.216 5.445.897 4.592.891
3. Huyện Văn Giang 525.843 635.061 572.694 3.252.751 20.442.868
4. Huyện Yên Mỹ 5.428.810 5.352.714 6.788.753 15.428.453 11.168.323
5. Thị xã Mỹ Hào 333.159 -64.744 63.774 908.546 316.166
6. Huyện Ân Thi 56.277 -34.823 -117.529 -80.786 1.551
7. Huyện Khoái Châu 529.708 264.871 1.096.162 590.911 621.555
8. Huyện Kim Động 82.304 335.354 133.404 301.992 655.298
9. Huyện Tiên Lữ 36.787 36.239 51.525 76.093 89.387
10. Huyện Phù Cừ 43.133 31.512 46.180 -57.419 -15.931
(*)
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp không bao gồm lợi nhuận trước thuế của các hợp tác xã.
Profit before taxes of enterprises does not include profit before taxes of cooperatives.
238